1. Trên chi tiết có một phần bề mặt
chưa gia công
Lượng dư gia công không đủ
|
Kiểm tra kích thước phôi, đổi phôi
|
Do khoan tâm bị lệch
|
Định tâm chính xác
|
Phôi gá bị đảo
|
Thay đổi cách gá lắp
|
2. Kích thước không đúng
Đo sai khi cắt thử
|
Kiểm tra chính xác khi cắt thử
|
Không khử độ rơ khi điều chỉnh kích
thước cắt thử
|
Khử độ rơ khi dùng du xích
|
3. Sai kích thước chiều dài
Cữ gá không cứng vững
|
Kẹp chặt cữ
|
Vị trí của phôi trên mâm cặp bị thay đổi
|
Kẹp chặt phôi không để di chuyển dọc
trục
|
Ngắt bước tiến không kịp thời
|
Ngắt chuyển động tự động khi cách cữ từ
2mm- 3mm sau đó quay bước tiến bằng tay cho hết chiều dài cần tiện
|
Kích thước chiều dài trong một loạt
chi tiết không bằng nhau
|
Dùng mũi tâm tự điều chỉnh
|
4. Chi tiết bị côn
Do hai mũi tâm không trùng nhau
|
Điều chỉnh mũi tâm ụ động
|
Mũi tâm ụ động bị lệch
|
Lau sạch lỗ côn nòng ụ động sau trước
khi lắp đầu chống tâm
|
Dao bị mòn do nhiệt luyệt chưa đạt
|
Thay dao có chất lượng tốt hơn
|
Không khử độ rơ bàn trượt ngang
|
Khử độ rơ bằng cách điều chỉ vít ép lưỡi
gà
|
Dao gá lắp không cứng vững
|
Kẹp chặt dao
|
5. Chi tiết bị ovan
Mũi tâm trục chính bị lệch
|
Vệ sinh lỗ lắp, chuôi côn đầu tâm lấy đồng hồ so kiểm tra
|
Trục chính máy bị đảo
|
Báo thợ s/c điều chỉnh đầu trục chính
|
Gá lắp phôi không cứng vững
|
Gá lại phôi
|
6. Chi tiết bị tang trống
Phôi bị uốn do lực đẩy của dao
|
Giảm chiều sâu cắt, dùng dao vuông góc
|
Do băng máy bị mòn
|
Yêu cầu s/c
|
7.
Chi tiết có hình yên ngựa
Kẹp doa không cứng
|
Xiết chặt bulon gá dao
|
Dao bị đẩy ra
|
Giảm chiều sâu cắt, giảm chiều dài nòng ụ động.
|
8.
Độ bóng bề mặt không đạt
Do mài dao không phù hợp với vật liệu
cắt
|
Mài dao lại
|
Gá dao cao hoặc thấp hơn tâm máy
|
Gá lại dao cho đúng tâm
|
Chế độ cắt không hợp lý
|
Chọn chế độ cắt lại theo quy ước
|
Do máy, dao, chi tiết không cứng vững
|
Kiểm tra các yếu tố trên
|
Nguồn
: sưu tầm tổng hợp
Biên
soạn: nkn, V.rubber