Thứ Năm, 29 tháng 11, 2012

ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

Đơn vị đo áp suất


pascal
(Pa)

bar
(bar)

atmôtphe
(atm)

torr
(Torr)
1 Pa
≡ 1 N/m2
10−5
1.0197×10−5
9.8692×10−6
7.5006×10−3
145,04×10−6
1 bar
100000
≡ 106 dyn/cm2
1,0197
0,98692
750,06
14,504
1 at
98.066,5
0,980665
≡ 1 kgf/cm2
0,96784
735,56
14,223
1 atm
101.325
1,01325
1,0332
≡ 1 atm
760
14,696
1 torr
133,322
1,3332×10−3
1,3595×10−3
1,3158×10−3
≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg
19,337×10−3
1 psi
6.894.76
68,948×10−3
70,307×10−3
68,046×10−3
51,715
≡ 1 lbf/in2

Ví dụ: 1 Pa = 1 N/m2 = 10−5 bar = 10,197×10−6 at = 9,8692×10−6 atm, v.v.
Ghi chú: mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.


Biên tập: nkn
Nguồn : internet